Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 490 »»
Tải file RTF (7.346 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.58 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.69 MB)
Tpitaka V1.41, Normalized Version
T07n0220_p0489a21║
T07n0220_p0489a22║
T07n0220_p0489a23║ 大般若波羅蜜多經卷第四百九
T07n0220_p0489a24║ 十
T07n0220_p0489a25║
T07n0220_p0489a26║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T07n0220_p0489a27║ 第三分善現品第三之 九
T07n0220_p0489a28║ 「復次,善現!諸菩薩摩訶薩大乘相者,謂四無
T07n0220_p0489a29║ 礙解。何 等為四?一 者、義無礙解。二 者、法無礙
T07n0220_p0489b01║ 解。三者、詞無礙解。四者、辯無礙解。善現!如
T07n0220_p0489b02║ 是四無礙解,以 無所得而為方便 ,當知是為
T07n0220_p0489b03║ 菩薩摩訶薩行深般若波羅蜜多時大乘之
T07n0220_p0489b04║ 相。 「復次,善現!諸菩薩摩訶薩大乘相者,謂十
T07n0220_p0489b05║ 八 佛不共法。何 等十八 ?謂諸如來、應、正等覺,
T07n0220_p0489b06║ 始從證得無上正等菩提夜,乃至入 無餘依
T07n0220_p0489b07║ 涅槃夜,於其中間,常無誤失,無卒暴音,無忘
T07n0220_p0489b08║ 失念,無種種想,無不定心,無不擇捨,志欲
T07n0220_p0489b09║ 無退,精進無退,念無退,定無退,慧無退,解
T07n0220_p0489b10║ 脫智見無退,一 切身業智為前 導隨智而轉,
Tpitaka V1.41, Normalized Version
T07n0220_p0489a21║
T07n0220_p0489a22║
T07n0220_p0489a23║ 大般若波羅蜜多經卷第四百九
T07n0220_p0489a24║ 十
T07n0220_p0489a25║
T07n0220_p0489a26║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T07n0220_p0489a27║ 第三分善現品第三之 九
T07n0220_p0489a28║ 「復次,善現!諸菩薩摩訶薩大乘相者,謂四無
T07n0220_p0489a29║ 礙解。何 等為四?一 者、義無礙解。二 者、法無礙
T07n0220_p0489b01║ 解。三者、詞無礙解。四者、辯無礙解。善現!如
T07n0220_p0489b02║ 是四無礙解,以 無所得而為方便 ,當知是為
T07n0220_p0489b03║ 菩薩摩訶薩行深般若波羅蜜多時大乘之
T07n0220_p0489b04║ 相。 「復次,善現!諸菩薩摩訶薩大乘相者,謂十
T07n0220_p0489b05║ 八 佛不共法。何 等十八 ?謂諸如來、應、正等覺,
T07n0220_p0489b06║ 始從證得無上正等菩提夜,乃至入 無餘依
T07n0220_p0489b07║ 涅槃夜,於其中間,常無誤失,無卒暴音,無忘
T07n0220_p0489b08║ 失念,無種種想,無不定心,無不擇捨,志欲
T07n0220_p0489b09║ 無退,精進無退,念無退,定無退,慧無退,解
T07n0220_p0489b10║ 脫智見無退,一 切身業智為前 導隨智而轉,
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.346 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.23.105.244 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập